Các hạng mục kiểm tra và bảo trì, bảo dưỡng lò hơi
- T6, 10 / 2020
Biểu mẫu kiểm tra các hạng mục bảo trì, bảo dưỡng Lò hơi – nồi hơi
Supplier name: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ NĂNG LƯỢNG LÒ HƠI
Steam boiler number: SB – 500kg/hr
Date: ………………………………
|
CTY LÒ HƠI |
CUSTOMER |
||
Vùng kiểm tra (Areas check) |
Mục kiểm tra (Description) |
Kết quả (Result) |
Người làm (ký tên) Service by(sign) |
Người kiểm tra (ký tên) Check by (sign) |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (FUEL SYSTEMS) |
1. Kiểm tra và vệ sinh bộ lọc dầu (Check & clean oil
|
|
|
|
2. Kiểm tra rò rỉ đường ống dầu (Check oil pipeline leakage) |
|
|
|
|
3. Kiểm tra van đóng ngắt oil (Check isolating valve) |
|
|
|
|
HỆ THỐNG ĐỐT (BURNER SYSTEMS) |
Kiểm tra và vệ sinh béc đốt (Check & clean nozzle condition) |
|
|
|
Vệ sinh cánh phân phối gió (Clean defusser of burner head) |
|
|
|
|
Vệ sinh cửa điều khiển gió (Clean air control damper) |
|
|
|
|
Kiểm tra và vệ sinh cọc đánh lửa (Check & clean ignition rod condition) |
|
|
|
|
Kiểm tra và vệ sinh các zoang đầu đốt. (Check &clean burner gaskets) |
|
|
|
|
Kiểm tra dây nối và van điện từ (Check solenoid valve& connection cabls) |
|
|
|
|
Kiểm tra các bảng điện, xiết chặt các mối nối. (Check all electrical panels, tighten connections)
|
|
|
|
|
Kiểm tra lửa cao thấp (Check fire H/L) |
|
|
|
|
Kiểm tra dây và các đầu nối cao áp. (Check wiring and high voltage connectors). |
|
|
|
|
Vệ sinh mắt thần, que dò lửa (Clean U.V cell or flame rod) |
|
|
|
|
Vệ sinh và kiểm tra chức năng đánh gió. (Sanitary and functional testing wind hitting). |
|
|
|
|
Kiểm tra rò rỉ oil đầu đốt (Check oil buner leak) |
|
|
|
|
HỆ THỐNG LÒ (BOILER SYSTEMS) |
Tháo đầu đốt và kiểm tra buồng đốt (Remove burner head to inspect the combustion condition) |
|
|
|
Kiểm tra dây bộ phận điều khiển mực nước (Check wirings of water level controller) |
|
|
|
|
Kiểm tra các roăng cao su (Check fittings seals & rubber gaskets) |
|
|
|
|
Vệ sinh ống thủy. (Clean level gauge) |
|
|
|
|
Kiểm tra các van 1 chiều. (Test the check-valves)
|
|
|
|
|
Kiểm tra van hơi chính (Check main steam valve)
|
|
|
|
|
Kiểm tra máy bơm và bộ lọc nước. (Check feed water Pump and strainer)
|
|
|
|
|
Kiểm tra các van xả đáy. (Check drain valves)
|
|
|
|
|
Kiểm tra buồng nước, xả bùn và vệ sinh. (Check water chamber and clean as necessary to remove any |
|
|
|
|
Kiểm tra hư hỏng ở thân boiler. (Check the boiler body for any rust or damage). |
|
|
|
|
Kiểm tra cách nhiệt bọc ngoài boiler. (Check boiler insulation and cladding). |
|
|
|
|
Vệ sinh kiểm tra đầu dò nước của condensate name ở trong khu (Clean and Check condensate water probe in laundry zone). |
|
|
|
|
Thử và xả đáy để vệ sinh ống thủy (Clean the sight glass by testing &drainage) |
|
|
|
|
HỆ THỐNG AN TOÀN (SAFETY SYSTEMS) |
1. Kiểm tra các van an toàn (Test safety valves) |
|
|
|
2. Kiểm tra chức năng sự cố ngọn lửa: 3 lần (Test flame failure 3 times)
|
|
|
|
|
3. Kiểm tra chức năng tắt lò khi mực nước thấp: 3 lần (Check boiler shut down condition at water shortage: 3 times)
|
|
|
|
|
4. Kiểm tra bộ điều khiển mực nước cao / thấp (Check water level control H / L)
|
|
|
|
|
5. Kiểm tra áp suất hơi khởi động:……………………kg/cm2 và ngừng lò (Check steam pressure switch to start & stop). |
|
|
|
|
6. Kiểm tra chức năng bộ điều khiển lửa cao thấp. (Check H / L fire controls) |
|
|
|
|
7. Kiểm tra chức năng lửa và tình trạng hoạt động. (Test fire & running conditions) 8. Kiểm tra chức năng tắt lò và báo chuông khi mực nước quá (Test low water lock out and alarm) |
|
|
|
|
9. Kiểm tra và vệ sinh cọc dò mực nước. (Check & clean water level sensor). |
|
|
|
|
10. Relay áp suất gió. (Air pressure switch). |
|
|
|
|
11. Nhiệt độ buồng lửa cao. (Temperature of combustion chamber with high flame). |
|
|
|
|
12. Kiểm tra bộ góp hơi ở boiler room. (Check steam header at boiler room). |
|
|
|
|
13. Vệ sinh các bẫy hơi ở boiler. (Clean and check steam traps). |
|
|
|
|
KIỂM TRA RÒ RỈ HỆ THỐNG DẦU (LEAKING CHECK)
|
1. Van điều áp dầu (nếu có) (regulator valve) |
|
|
|
2.Van, ống và các khớp nối ở vị trí đầu đốt (Valve, piping and expansion joints of burner) |
|
|
|
|
ĐO KHÓI THẢI |
CHẾ ĐỘ ĐỐT THẤP |
|
|
|
NẾU CẦN (chi phí tính ring) |
O2: Hệ số không khí thừa:
|
|
|
|
CO: |
|
|
|
|
EFF: |
|
|
|
|
CO2: |
|
|
|
|
T-STK: |
|
|
|
|
T-AIR: |
|
|
|
|
EA: |
|
|
|
|
|
CHẾ ĐỘ ĐỐT CAO |
|
|
|
O2: Hệ số không khí thừa:
|
|
|
|
|
CO: |
|
|
|
|
EFF: |
|
|
|
|
CO2: |
|
|
|
|
T-STK: |
|
|
|
|
T-AIR: |
|
|
|
|
EA: |
|
|
|
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ NĂNG LƯỢNG LÒ HƠI
Văn phòng: 1K, đường số 8 khu phố 4, phường Tam Bình, Quận Thủ Đức TP.HCM
MST: 1701886733
Tel/Fax: 06503756427
ĐT: 0933 430 108 – 0918.303.873
Email: lohoi247@gmail.com
Xem thêm >>> bảo trì lò hơi
Recent Comments